Ý nghĩa của từ sơn cước là gì:
sơn cước nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sơn cước. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sơn cước mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

sơn cước


sơn là núi. cước là chân.
vì dân cư chỉ sống quanh vùng chân núi. nên gọi ngăn gọn là vùng sơn cước.
theo mình nghĩ là vậy :D
Lã Thạch Sanh - 00:00:00 UTC 22 tháng 12, 2014

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

sơn cước


Miền rừng núi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sơn cước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sơn cước": . sơn cốc sơn cước
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

sơn cước


Miền rừng núi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sơn cước


Miền rừng núi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

sơn cước


Miền rừng núi(Mountain area)
Hàn Thiên Vu - 00:00:00 UTC 26 tháng 9, 2014

6

5 Thumbs up   7 Thumbs down

sơn cước


chân núi vùng sơn cước miền núi, nói chung dân sơn cước
Nguồn: tratu.soha.vn





<< húy nhật hơ hớ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa